So sánh | Nâng mũi cấu trúc S Line | Nâng mũi bán cấu trúc |
Đối tượng | + Người có dáng mũi nhiều khuyết điểm Mũi gồ, mũi thấp, đầu mũi hếch, mũi ngắn, mũi lệch vẹo… | Chỉ thay đổi độ cao của mũi hoặc 1 khuyết điểm nhỏ |
Thời gian thực hiện | từ 60 phút (phụ thuộc vào mức độ khuyết điểm và độ khó của chiếc mũi) | 30 – 45 phút |
Biện pháp | Gây mê nhẹ | Gây tê |
Thực hiện | + Dựng lại trụ mũi + Chỉnh hình đầu mũi và nâng cao sống mũi, tạo thành dáng S Line mềm mại tự nhiên + Khắc phục mọi khuyết điểm của chiếc mũi, mang đến cho bạn điểm nhấn trên gương mặt + Dáng mũi duy trì ổn định và lâu dài với thời gian. + Kết hợp 2 loại sụn tự thân và sụn nhân tạo | + Nâng cao mũi + Cắt cánh mũi hoặc chỉnh đầu mũi cho hài hòa với chiếc mũi sẵn có + Không can thiệp sâu đến cấu trúc bên trong của chiếc mũi |
Ưu điểm | + Tác động toàn diện, thay đổi hoàn toàn cấu trúc chiếc mũi + Hiệu quả với mọi cơ địa + Dáng mũi đẹp bền vững, và tạo ra liên kết tốt với cơ thểt theo thời gian + Hạn chế tối đa biến chứng xảy ra + Sửa lại những chiếc mũi hỏng, mũi từng thẩm mỹ thất bại, mũi gặp tai nạn hoặc bị biến chứng | + Thực hiện nhanh chóng và dễ dàng + Không can thiệp sâu, không mất nhiều thời gian thực hiện và nghỉ dưỡng + Không tốn kém nhiều chi phí |
Nhược điểm | + Đòi hỏi bác sĩ có chuyên môn cao + Công nghệ tiên tiến mới có thể thực hiện + Chi phí cao | + Không cải thiện được những khuyết điểm khó của chiếc mũi |
DỊCH VỤ | PT LẦN ĐẦU | TÁI PHẪU THUẬT |
---|---|---|
Thu gọn cánh mũi | 10.000.000 | 15.000.000 |
Nạo silicon mũi | 25.000.000 | |
Rút chỉ mũi (trường hợp đã nâng mũi bằng chỉ) | 20.000.000 | |
Nâng mũi Hàn Quốc | 15.000.000 | 20.000.000 |
Nâng mũi Hàn Quốc (sử dụng sóng Megaderm) | 30.000.000 | 35.000.000 |
Nâng mũi bọc sụn vành tai | 25.000.000 | 30.000.000 |
Nâng mũi bọc sụn vành tai kèm bọc Megaderm sóng mũi | 37.000.000 | 45.000.000 |
Nâng mũi S-Line (mới) | 50.000.000 | 60-80.000.000 |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (mũi khó) | 90 - 100.000.000 | |
Nâng mũi S-Line + cắt cánh mũi | 55.000.000 | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line + chỉnh vách ngăn | 65.000.000 | 70.000.000 |
Nâng mũi S-Line + chỉnh xương gồ | 55.000.000 | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line + Hạ xương bè | 55.000.000 | 60.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D | 65.000.000 | 80-90.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D tái phẫu thuật (trường hợp mũi đã can thiệp sụn vách ngăn) | 100-130.000.000 | |
Nâng mũi S-Line 3D + chỉnh vách ngăn (mới) | 70.000.000 | 80-90.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D + chỉnh xương gồ | 70.000.000 | 80-90.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D + Hạ xương bè | 70.000.000 | 80-90.000.000 |
Nâng mũi S-Line 3D+ cắt cánh mũi | 70.000.000 | 80-90.000.000 |
Nâng mũi S-Line + sụn tự thân hoàn toàn (biểu bì mông) | 60.000.000 | 70-100.000.000 |
Nâng mũi S-Line bọc Megaderm toàn bộ | 80.000.000 | 90-100.000.000 |
Nâng mũi S-Line sử dụng sóng Surgiform | 80.000.000 | 90-100.000.000 |
Nâng mũi S-Line Plus | 70.000.000 | 80-90.000.000 |
Nâng mũi S-Line Plus bọc Megaderm toàn bộ | 90.000.000 | 100-120.000.000 |
Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân | 90.000.000 | 100-130.000.000 |
Nâng mũi S-Line sụn tự thân hoàn toàn (biểu bì mông) + sụn sườn tự thân dựng trụ mũi | 100.000.000 | 110-140.000.000 |
Nâng mũi S-Line Tutoplast | 80.000.000 | 90-120.000.000 |
Phẫu thuật mũi gồ không đặt sóng | 20.000.000 | |
Thu hẹp xương mũi không đặt sóng | 20.000.000 |
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) | GIÁ KHUYẾN MÃI (VNĐ) |
---|---|---|
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật | 60.000.000 | |
Nâng mũi S-Line 3D tái phẫu thuật | 80.000.000 - 120.000.000 | |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ I) | 70.000.000 | |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ II) | 80.000.000 | |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ III) | 90.000.000 | |
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ IV) | 100.000.000 | |
Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân (Tái Phẫu Thuật) | 100.000.000 | |
Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân (Tái Phẫu Thuật) - mũi khó | ~130.000.000 | |
Nâng mũi S-Line Tutoplast (Tái Phẫu Thuật) | ~100.000.000 |
Nâng mũi bao lâu thì lành ạ!
Có thể nâng mũi và cắt mí mắt cùng lúc được hay không ạ?
Những trường hợp nào không được phép nâng mũi ạ?