THAM GIA NHÓM
WIKI MUA BÁN
Bóc Phốt
Thẩm Mỹ Làm Đẹp
Sức Khỏe - Gia Đình
Kinh Doanh - Mua Bán
YOUTUBE
MUA BÁN
Làm đẹp
Nhà đất
Xe cộ
Điện tử
Việc làm
Thú cưng
Mẹ và bé
Ăn uống
Thời trang
Dịch vụ
Du lịch
Giải trí
Nhà cửa
Khoá học
Quảng cáo
Viễn thông
Quà tặng
Xây dựng
Thể thao
BÁO MỚI
Làm đẹp
Nhà Đất
Xe Cộ
Mẹ và Bé
Ăn Uống
Thời Trang
Giải Trí
Thể Thao
Đời Sống
Giáo Dục
Kinh Doanh
Pháp Luật
Sức Khỏe
Làm Mẹ
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Bóc Phốt
Thẩm Mỹ Làm Đẹp
Sức Khỏe - Gia Đình
Kinh Doanh - Mua Bán
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Cài đặt ứng dụng
Cài đặt
WIKI MUA BÁN
WIKI REVIEW
Chia sẽ kinh nghiệm phòng ngừa bệnh
Thuốc Dexamethason: thành phần, liều dùng
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="BS Hà Nội" data-source="post: 36718" data-attributes="member: 67"><p>a</p><p>MAU</p><p>NHAN</p><p>DEXAMETHASON</p><p>DU</p><p>KIEN</p><p>1.</p><p>NHAN</p><p>VI</p><p>10</p><p>VIÊN</p><p></p><p>BO Y TE</p><p>CUC QUAN LY DUGC</p><p>DA PHE DUYET</p><p></p><p>A ———° woe Lan đâu:4⁄1!.á6..l.À¿z/5 —-c- xin = a19</p><p>ee a WEN 191A -Yurg Buend -19H6U9G di-IUBN NH OF Ath —= HN(@ ONYNO WYHd SONG N¥Hd OO ALDNOO “— — ¢ ` e</p><p>——-=s. ONNG IK 50ƒ1dL Onna AS Ny SNONH A390@ = x —— N3331 YVíĐ AV1 NyL vX3g XS 91 _—_ —H XS06S) —===- . — rh AINAGd :Buñp de ugnyo nan, —c Was</p><p>a TGUUUEOL</p><p>OHM-dWD</p><p>oouvHdyno =</p><p>a GS 9: — & Ww L2 @o oO OHM-dNO c 2 E | OHM-dN9 z >? x | ODUVHAYND Ƒ ¬ e © ®</p><p>AS = Me = E = ie</p><p>+4 T“ Ø</p><p>` 5| 0n b</p><p>có t(O%Q) ODO” s ==</p><p>40) () ca @ Oy O| as</p><p>+Qs x Ie 9onut doy Guo.) Bunp nsuẹp Bupny 2g)wex</p><p>:2eu uụ Buou) 2g2 eABunp uag2 -Bunp nạI| ‘quịp 12 Buou2 “quịp I2</p><p>‘2s0€ enb Buou3 ộpyeiyu ‘Bues yue Yue) ‘ok OU lou aq ‘uenb org</p><p>UBIA |NPenw ` “99ND BL BZ A Bus’gue re uoseyjauexeq ZB :ugd quguL</p><p>a s</p><p>z</p><p>Or — Ø 5 > Đ $ 7.</p><p>© ” – E T sờ z ° Ø</p><p>> 20 5x o</p><p>Z) : 8 A</p><p>à ý ‘ Ww</p><p>S _ _l te —</p><p>ÑAwe</p><p></p><p>TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC</p><p>Viên nén DEXAMBETHASON</p><p>Thành phần: Cho 1viên nén:</p><p></p><p>SIT Thành phần (INN) Hàm lượng</p><p>! | Dexamethason 0,5 mg</p><p>2 | Lactose 60 mg</p><p>3 | Sodium starch glycolat 3,0 mg</p><p>4| Bot talc 2,2 mg</p><p>3 Magnesi stearat 2,2 mg</p><p>6| Tinh bot mi 152 mg</p><p>Dạng bào chế của thuốc: Viên nén. wy</p><p>Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 30 viên.</p><p>Chỉ định:</p><p>Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid, khi cần điều trị tích cực, như điều trị trạng thái hen,</p><p>bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít.</p><p>Dạng phối hợp với các cách điều trị khác trong phù não, trong sốc do nhiều nguyên nhân</p><p>khác nhau.</p><p>Phòng ngừa bằng steroid trong phẫu thuật khi dự trữ glucocorticoid được coi là không đủ, trừ</p><p>suy vỏ tuyến thượng thận tiên phát (bệnh Addison).</p><p>Dùng dexamethason trước khi sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn (giữa 24 và 34 tuần) để</p><p>thúc đẩy quá trình trưởng thành thai (ví dụ phổi, mạch máu não).</p><p>Liệu pháp bổ trợ bằng dexamethason trong điều trị viêm màng não phế cầu.</p><p>Liều dùng, cách dùng, đường dùng:</p><p>Nguyên tắc chung: Liễu dùng cần thay đổi tùy theo từng người bệnh, dựa trên bệnh tật và</p><p>đáp ứng của người bệnh. Để giảm thiểu các tác dụng phụ, nên dùng liều nhỏ nhất có hiệu</p><p>quả điều trị.</p><p>Nên uống thuốc sau khi ăn.</p><p>Hoạt tính chống viêm của 750 microgam dexamethason tương đương vào khoảng 5 mg</p><p>prednisolon</p><p>-Liều ban đầu người lớn: Uống 0,75 -9 mg/ngày, tùy theo bệnh và thường chia làm 2 -4</p><p>liều.</p><p>-Trẻ em: Uống 0,024 -0,34 mg/kg/ngày, hoặc 0,66 -10 mg/m2/ngày chia làm 4 liều.</p><p></p><p>Chứng suy thượng thận thứ cấp vì thuốc, có thể do ngừng thuốc quá nhanh, và có thể</p><p>được hạn chế bằng cách giảm liều từtừ sau nhiều tuần hoặc nhiều tháng tùy thuộc vào liều</p><p>dùng, thời gian điều trị, nhưng vẫn có thể còn tồn tại nhiều tháng sau khi đã ngừng thuốc.</p><p>Chống chỉ định:</p><p>Quá mẫn với dexamethason hoặc các hợp phần khác của chế phẩm; nhiễm nấm toàn thân,</p><p>nhiễm virus tại chỗ hoặc nhiễm khuẩn lao, lậu chưa kiểm soát được bằng thuốc kháng khuẩn</p><p>và khớp bị hủy hoại nặng. JW</p><p>Thận trọng khi dùng thuốc: jh 4</p><p>Ở người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghỉ ngờ nhiễm khuẩn, phải đặc biệt chú ývà điều tri bằng</p><p>các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu là cần thiết trước tiên, do tác dụng ức chế miễn dịch nên</p><p>dexamethason có thể gây nên những cơn kịch phát và lan rộng nhiễm khuẩn. Tuy nhiên,</p><p>người viêm màng não nhiễm khuẩn cần phải dùng dexamethason trước khi dùng các thuốc</p><p>kháng khuẩn đặc hiệu để để phòng viêm não do phản ứng với các mảnh xác vi khuẩn đã bị</p><p>thuốc kháng khuẩn hủy diệt. ở người loãng xương, hoặc mới phẫu thuật ruột, loạn tâm thần,</p><p>loét dạ dày tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim, suy thận, lao, thì cần phải theo</p><p>dõi chặt chẽ và điều trị tích cực các bệnh đó nếu cần phải dùng dexamethason.</p><p>Thời kỳ rang thai:</p><p>Các glucocorticoid có khả năng gây quái thai ở động vật. Tuy nhiên, điều đó không hoàn</p><p>toàn đúng với người. Thuốc có thể làm giảm trọng lượng nhau thai và trọng lượng thai nhi.</p><p>Thuốc cũng có thể gây ức chế tuyến thượng thận ởtrẻ sơ sinh nếu người mẹ dùng thuốc kéo</p><p>dài. Dùng glucocorticoid trước khi đẻ non đã chứng minh có khả năng bảo vệ chống nguy cơ +</p><p>hội chứng suy hô hấp sơ sinh và bệnh loạn sản phối -phế quản do đẻ non.</p><p>Thời kỳ cho con bú:</p><p>Dexamethason vào sữa mẹ và có nguy cơ đối với trẻ bú mẹ.</p><p>Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác:</p><p>Các barbiturat, phenytoin, rifampicin, rifabutin, carbamazepin, ephedrin, aminoglutethimid</p><p>có thể làm tăng thanh thải corticosteroid nên làm giảm tác dụng điều trị.</p><p>Corticoid đối kháng tác dụng của các tác nhân gây hạ đường huyết (kể cả insulin), thuốc hạ</p><p>huyết áp và thuốc lợi tiểu. Corticosteroid làm tăng tác dụng hạ kali huyết của acetazolamid,</p><p>các thiazid lợi tiểu quai, carbenoxolon.</p><p>Hiệu lực của các dẫn chất cumarin chống đông máu có thể tăng khi dùng đồng thời với</p><p>corticoid, nên cần kiểm tra chặt chẽ thời gian prothrombin để tránh chảy máu tự phát.</p><p>Sự thanh thải salicylat tăng khi dùng đồng thời với corticoid, vì vậy khi ngừng corticoid dễ bị</p><p>ngộ độc salicylat.</p><p>Các thuốc lợi tiểu làm giảm kali huyết (ví dụ thiazid, furosemid) và amphotericin B có thể</p><p>làm tăng tác dụng giảm kali huyết của glucocorticoid.</p><p></p><p>Tác dụng không mong muốn:</p><p>Thuong gdp, ADR > 1/100</p><p>Rối loạn điện giải: Hạ kali huyết, giữ natri và nước gây tăng huyết áp và phù nề.</p><p>Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng dạng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng</p><p>thận, giảm dung nạp glucid, rối loạn kinh nguyệt.</p><p>Cơ xương: Teo cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tử xương vô</p><p>khuẩn.</p><p>Tiêu hóa: Loét dạ dày tá tràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tụy cấp. |</p><p>Da: Teo da, ban đỏ, bầm máu, rậm lông. pr ⁄⁄</p><p>Thần kinh: Mất ngủ, sảng khoái.</p><p>Ít gặp, 1/1000</p><p></p><p></p><p>Thay Đổi Lần Cuối: 3:05 PM , 16/09/2023</p><p></p><p><a href="https://thegioimuaban.com/tin/thuoc-dexamethason-thanh-phan-lieu-dung-23152.html" target="_blank">Xem tiếp...</a></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="BS Hà Nội, post: 36718, member: 67"] a MAU NHAN DEXAMETHASON DU KIEN 1. NHAN VI 10 VIÊN BO Y TE CUC QUAN LY DUGC DA PHE DUYET A ———° woe Lan đâu:4⁄1!.á6..l.À¿z/5 —-c- xin = a19 ee a WEN 191A -Yurg Buend -19H6U9G di-IUBN NH OF Ath —= HN(@ ONYNO WYHd SONG N¥Hd OO ALDNOO “— — ¢ ` e ——-=s. ONNG IK 50ƒ1dL Onna AS Ny SNONH A390@ = x —— N3331 YVíĐ AV1 NyL vX3g XS 91 _—_ —H XS06S) —===- . — rh AINAGd :Buñp de ugnyo nan, —c Was a TGUUUEOL OHM-dWD oouvHdyno = a GS 9: — & Ww L2 @o oO OHM-dNO c 2 E | OHM-dN9 z >? x | ODUVHAYND Ƒ ¬ e © ® AS = Me = E = ie +4 T“ Ø ` 5| 0n b có t(O%Q) ODO” s == 40) () ca @ Oy O| as +Qs x Ie 9onut doy Guo.) Bunp nsuẹp Bupny 2g)wex :2eu uụ Buou) 2g2 eABunp uag2 -Bunp nạI| ‘quịp 12 Buou2 “quịp I2 ‘2s0€ enb Buou3 ộpyeiyu ‘Bues yue Yue) ‘ok OU lou aq ‘uenb org UBIA |NPenw ` “99ND BL BZ A Bus’gue re uoseyjauexeq ZB :ugd quguL a s z Or — Ø 5 > Đ $ 7. © ” – E T sờ z ° Ø > 20 5x o Z) : 8 A à ý ‘ Ww S _ _l te — ÑAwe TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Viên nén DEXAMBETHASON Thành phần: Cho 1viên nén: SIT Thành phần (INN) Hàm lượng ! | Dexamethason 0,5 mg 2 | Lactose 60 mg 3 | Sodium starch glycolat 3,0 mg 4| Bot talc 2,2 mg 3 Magnesi stearat 2,2 mg 6| Tinh bot mi 152 mg Dạng bào chế của thuốc: Viên nén. wy Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 30 viên. Chỉ định: Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid, khi cần điều trị tích cực, như điều trị trạng thái hen, bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít. Dạng phối hợp với các cách điều trị khác trong phù não, trong sốc do nhiều nguyên nhân khác nhau. Phòng ngừa bằng steroid trong phẫu thuật khi dự trữ glucocorticoid được coi là không đủ, trừ suy vỏ tuyến thượng thận tiên phát (bệnh Addison). Dùng dexamethason trước khi sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn (giữa 24 và 34 tuần) để thúc đẩy quá trình trưởng thành thai (ví dụ phổi, mạch máu não). Liệu pháp bổ trợ bằng dexamethason trong điều trị viêm màng não phế cầu. Liều dùng, cách dùng, đường dùng: Nguyên tắc chung: Liễu dùng cần thay đổi tùy theo từng người bệnh, dựa trên bệnh tật và đáp ứng của người bệnh. Để giảm thiểu các tác dụng phụ, nên dùng liều nhỏ nhất có hiệu quả điều trị. Nên uống thuốc sau khi ăn. Hoạt tính chống viêm của 750 microgam dexamethason tương đương vào khoảng 5 mg prednisolon -Liều ban đầu người lớn: Uống 0,75 -9 mg/ngày, tùy theo bệnh và thường chia làm 2 -4 liều. -Trẻ em: Uống 0,024 -0,34 mg/kg/ngày, hoặc 0,66 -10 mg/m2/ngày chia làm 4 liều. Chứng suy thượng thận thứ cấp vì thuốc, có thể do ngừng thuốc quá nhanh, và có thể được hạn chế bằng cách giảm liều từtừ sau nhiều tuần hoặc nhiều tháng tùy thuộc vào liều dùng, thời gian điều trị, nhưng vẫn có thể còn tồn tại nhiều tháng sau khi đã ngừng thuốc. Chống chỉ định: Quá mẫn với dexamethason hoặc các hợp phần khác của chế phẩm; nhiễm nấm toàn thân, nhiễm virus tại chỗ hoặc nhiễm khuẩn lao, lậu chưa kiểm soát được bằng thuốc kháng khuẩn và khớp bị hủy hoại nặng. JW Thận trọng khi dùng thuốc: jh 4 Ở người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghỉ ngờ nhiễm khuẩn, phải đặc biệt chú ývà điều tri bằng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu là cần thiết trước tiên, do tác dụng ức chế miễn dịch nên dexamethason có thể gây nên những cơn kịch phát và lan rộng nhiễm khuẩn. Tuy nhiên, người viêm màng não nhiễm khuẩn cần phải dùng dexamethason trước khi dùng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu để để phòng viêm não do phản ứng với các mảnh xác vi khuẩn đã bị thuốc kháng khuẩn hủy diệt. ở người loãng xương, hoặc mới phẫu thuật ruột, loạn tâm thần, loét dạ dày tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim, suy thận, lao, thì cần phải theo dõi chặt chẽ và điều trị tích cực các bệnh đó nếu cần phải dùng dexamethason. Thời kỳ rang thai: Các glucocorticoid có khả năng gây quái thai ở động vật. Tuy nhiên, điều đó không hoàn toàn đúng với người. Thuốc có thể làm giảm trọng lượng nhau thai và trọng lượng thai nhi. Thuốc cũng có thể gây ức chế tuyến thượng thận ởtrẻ sơ sinh nếu người mẹ dùng thuốc kéo dài. Dùng glucocorticoid trước khi đẻ non đã chứng minh có khả năng bảo vệ chống nguy cơ + hội chứng suy hô hấp sơ sinh và bệnh loạn sản phối -phế quản do đẻ non. Thời kỳ cho con bú: Dexamethason vào sữa mẹ và có nguy cơ đối với trẻ bú mẹ. Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác: Các barbiturat, phenytoin, rifampicin, rifabutin, carbamazepin, ephedrin, aminoglutethimid có thể làm tăng thanh thải corticosteroid nên làm giảm tác dụng điều trị. Corticoid đối kháng tác dụng của các tác nhân gây hạ đường huyết (kể cả insulin), thuốc hạ huyết áp và thuốc lợi tiểu. Corticosteroid làm tăng tác dụng hạ kali huyết của acetazolamid, các thiazid lợi tiểu quai, carbenoxolon. Hiệu lực của các dẫn chất cumarin chống đông máu có thể tăng khi dùng đồng thời với corticoid, nên cần kiểm tra chặt chẽ thời gian prothrombin để tránh chảy máu tự phát. Sự thanh thải salicylat tăng khi dùng đồng thời với corticoid, vì vậy khi ngừng corticoid dễ bị ngộ độc salicylat. Các thuốc lợi tiểu làm giảm kali huyết (ví dụ thiazid, furosemid) và amphotericin B có thể làm tăng tác dụng giảm kali huyết của glucocorticoid. Tác dụng không mong muốn: Thuong gdp, ADR > 1/100 Rối loạn điện giải: Hạ kali huyết, giữ natri và nước gây tăng huyết áp và phù nề. Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng dạng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp glucid, rối loạn kinh nguyệt. Cơ xương: Teo cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tử xương vô khuẩn. Tiêu hóa: Loét dạ dày tá tràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tụy cấp. | Da: Teo da, ban đỏ, bầm máu, rậm lông. pr ⁄⁄ Thần kinh: Mất ngủ, sảng khoái. Ít gặp, 1/1000 Thay Đổi Lần Cuối: 3:05 PM , 16/09/2023 [url="https://thegioimuaban.com/tin/thuoc-dexamethason-thanh-phan-lieu-dung-23152.html"]Xem tiếp...[/url] [/QUOTE]
Chèn Trích dẫn…
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
WIKI MUA BÁN
WIKI REVIEW
Chia sẽ kinh nghiệm phòng ngừa bệnh
Thuốc Dexamethason: thành phần, liều dùng
Trang web này sử dụng cookie. Tiếp tục sử dụng trang web này đồng nghĩa với việc bạn đồng ý sử dụng cookie của chúng tôi.
Accept
Tìm hiểu thêm.…
Top
Bottom