Cẩm Ly
Ngôi Sao
Cả BMW và Lexus đều là hai hãng xe lớn trong ngành công nghệ ô tô. Lexus là hãng xe Nhật Bản, được ra mắt năm 1989 nhưng đã có được những sản phẩm mang tính thương hiệu trên thị trường. Cạnh tranh ngang tầm với hãng xe có lịch sử lâu đời từ Đức là BMW. Hãy cùng Mua Xe Giá Tốt so sánh 2 dòng xe nổi bật BMW X5 và Lexus RX 350 nhé!
BMW X5 ra mắt từ năm 1999, là mẫu xe gầm cao hạng sang, nó tạo ra cơn sốt về xe thể thao đa dụng – SUV (Sport Activity Vehicle). Sở hữu tính năng off-road nổi trội, tăng khả năng vận hành, leo dốc và xử lý trên các cung đường khó mà vẫn giữ được sự thoải mái khi lái xe.
Ra mắt vào năm 2006, trễ hơn so với BMW X5 nhưng Lexus RX 350 cũng được đánh giá là dòng SUV hạng sang, được thiết kế hài hòa, hiện đại và sang trọng cùng với công nghệ an toàn và hỗ trợ người lái hiện đại, thông minh, mang đến sự chắc chắn cho người cầm lái.
BMW X5 và Lexus RX 350 cũng được đánh giá là dòng SUV hạng sang
Giới thiệu về BMW X5 và Lexus RX 350
BMW X5 ra mắt từ năm 1999, là mẫu xe gầm cao hạng sang, nó tạo ra cơn sốt về xe thể thao đa dụng – SUV (Sport Activity Vehicle). Sở hữu tính năng off-road nổi trội, tăng khả năng vận hành, leo dốc và xử lý trên các cung đường khó mà vẫn giữ được sự thoải mái khi lái xe.
Ra mắt vào năm 2006, trễ hơn so với BMW X5 nhưng Lexus RX 350 cũng được đánh giá là dòng SUV hạng sang, được thiết kế hài hòa, hiện đại và sang trọng cùng với công nghệ an toàn và hỗ trợ người lái hiện đại, thông minh, mang đến sự chắc chắn cho người cầm lái.
BMW X5 và Lexus RX 350 cũng được đánh giá là dòng SUV hạng sang
So sánh xe BMW X5 với Lexus RX 350
Giá bán
Kích thước – Truyền động
Thông số kỹ thuật | BMW X5 xDrive40i xLine | Lexus RX 350 Luxury |
Số ghế | 7 | 5 |
Kích thước (DxRxC) (mm) | 4,935 x 2,004 x 1,765 | 4,890 x 1,920 x 1,695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,975 | 2,850 |
Động cơ | I6, 3.0l, TwinPower Turbo + Mild hybrid | I4, 2.4l, DOHC Dual VVT-i |
Công suất cực đại (hp) | 381 | 274 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 540 | 430 |
Hộp số | 8AT | 8AT |
Hệ thống treo trước | Double-wishbone | McPherson |
Hệ thống treo sau | Đa điểm | Đa điểm |
Công nghệ hệ thống treo | Khí nén + Thích ứng | Thích ứng |
Dẫn động | 2 cầu | 2 cầu |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Mâm xe | 20-inch chấu V style 38 | 21-inch |
Lốp xe | Runflat | Lốp dự phòng |
Chế độ lái | Eco Pro, Comfor, Sport | Eco, Normal, Sport, Custom |
Ngoại thất
Thông số kỹ thuật | BMW X5 xDrive40i xLine | Lexus RX 350 Luxury |
Đèn trước | Adaptive LED | LED thích ứng |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Tự động bật/tắt | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có |
Đèn phía sau LED | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, sưởi, đèn báo rẽ LED | Chỉnh, gập điện, sưởi, đèn báo rẽ LED |
Cửa sổ trời | Panaroma | Panaroma |
Cốp mở điện rảnh tay | Có | Có |
Kích cách âm cách nhiệt hai lớp | Có | Có |
Chức năng cửa hít | Có | – |
Đèn thảm chào mừng | Có | – |
Bệ bước chân | Có | – |
Nội thất
Thông số kỹ thuật | BMW X5 xDrive40i xLine | Lexus RX 350 Luxury |