THAM GIA NHÓM
WIKI MUA BÁN
Bóc Phốt
Thẩm Mỹ Làm Đẹp
Sức Khỏe - Gia Đình
Kinh Doanh - Mua Bán
YOUTUBE
MUA BÁN
Làm đẹp
Nhà đất
Xe cộ
Điện tử
Việc làm
Thú cưng
Mẹ và bé
Ăn uống
Thời trang
Dịch vụ
Du lịch
Giải trí
Nhà cửa
Khoá học
Quảng cáo
Viễn thông
Quà tặng
Xây dựng
Thể thao
BÁO MỚI
Làm đẹp
Nhà Đất
Xe Cộ
Mẹ và Bé
Ăn Uống
Thời Trang
Giải Trí
Thể Thao
Đời Sống
Giáo Dục
Kinh Doanh
Pháp Luật
Sức Khỏe
Làm Mẹ
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Bóc Phốt
Thẩm Mỹ Làm Đẹp
Sức Khỏe - Gia Đình
Kinh Doanh - Mua Bán
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Cài đặt ứng dụng
Cài đặt
WIKI MUA BÁN
WIKI REVIEW
Chia sẽ kinh nghiệm phòng ngừa bệnh
Perigard-D: Thuốc điều trị tăng huyết áp
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="PGS.BS Lê Hành" data-source="post: 48235" data-attributes="member: 86"><p><strong>Tên thuốc: Perigard-D</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Thành phần</strong>:</p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul"><strong>Mỗi viên Perigard-D:</strong> Perindopril erbumine 2 mg, indapamide 0.625 mg.</li> <li data-xf-list-type="ul"><strong>Mỗi viên Perigard-DF:</strong> Perindopril erbumine 4 mg, indapamide 1.25 mg</li> </ul><p></p><p><strong>Chỉ định:</strong></p><p></p><p></p><p>Tăng huyết áp vừa-nhẹ. Không dùng điều trị rối loạn vi tuần hoàn tiểu động mạch-mao mạch</p><p></p><p><strong>Liều dùng:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Người lớn: 1 viên (Perigard-D)/ngày hoặc ½-1 viên (Perigard-DF)/1 lần/ngày. Vẫn chưa kiểm soát huyết áp tốt: tăng liều gấp đôi.</li> <li data-xf-list-type="ul">Người cao tuổi : chỉnh liều (Perigard-D); hoặc ban đầu ½ viên (Perigard-DF), duy trì ½-1 viên/1 lần/ngày.</li> <li data-xf-list-type="ul">Suy thận vừa-nhẹ: ½ viên (Perigard-DF)/ngày, nếu chưa kiểm soát huyết áp tốt: tăng liều gấp đôi, tối đa 8 mg perindopril/ngày</li> </ul><p></p><p><strong>Cách dùng</strong>:</p><p></p><p>Có thể dùng lúc đói hoặc no</p><p></p><p><strong>Chống chỉ định:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc</li> <li data-xf-list-type="ul">Phụ nữ có thai/cho con bú, trẻ em.</li> <li data-xf-list-type="ul">Tiền sử phù mạch hay vô niệu, suy thận nặng (ClCr < 30mL/phút).</li> <li data-xf-list-type="ul">Hẹp động mạch thận; hẹp eo, van động mạch chủ; tăng kali máu; HA quá thấp</li> </ul><p></p><p><strong>Thận trọng:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Phù mạch, hạ huyết áp triệu chứng.</li> <li data-xf-list-type="ul">Bệnh nhân tăng huyết áp bị suy tim sung huyết.</li> <li data-xf-list-type="ul">Điều trị thời gian dài có thể tăng Ca & giảm P huyết.</li> <li data-xf-list-type="ul">Suy gan</li> </ul><p></p><p><strong>Phản ứng phụ:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Chóng mặt, đau đầu, ho.</li> <li data-xf-list-type="ul"><em>Ít gặp</em>: rối loạn giấc ngủ, ù tai, tăng triglycerid.</li> <li data-xf-list-type="ul">Gây giảm mức kali & tăng acid uric, phosphatase kiềm, cholesterol, AST, creatinin & glucose</li> </ul><p></p><p><strong>Tương tác thuốc:</strong></p><p></p><p></p><p>(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)</p><p></p><p>Lithium, digoxin, gentamicin. Chế phẩm bổ sung kali, thuốc lợi tiểu giữ kali</p><p></p><p><strong>Trình bày và đóng gói:</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Viên nén bao film</strong>: 1 vỉ x 10 viên</p><p></p><p><strong>Nhà sản xuất</strong>: <strong>Glenmark</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Nhà phân phối: </strong></p><p></p><p>Giá thuốc: Đang cập nhật</p><p></p><p><strong>Lời khuyên của dược sĩ:</strong></p><p></p><p></p><p><img src="https://thegioimuaban.com/tin/image/svg+xml,%3Csvg%20viewBox%3D%220%200%2090%2090%22%20xmlns%3D%22http%3A%2F%2Fwww.w3.org%2F2000%2Fsvg%22%3E%3C%2Fsvg%3E" alt="Điều dưỡng Phạm Thị Nhật Vy - tác giả Phongkhambacsi.vn" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p></p><h4>Phạm Thị Nhật Vy</h4><p></p><p>Điều dưỡng viên Phạm Thị Nhật Vy là một chuyên viên y tế chăm sóc sức khỏe và hỗ trợ các bệnh nhân, hiện đang làm việc tại Bệnh viện Phụ Sản - Nhi Đà Nẵng. Với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực y tế và kiến thức chuyên môn sâu về chăm sóc bệnh nhân, cô luôn sẵn sàng xử lý trong mọi tình huống. Thái độ tận tụy, kiên nhẫn và đồng cảm với mọi bệnh nhân.</p><p></p><p><a href="https://thegioimuaban.com/tin/perigard-d-thuoc-dieu-tri-tang-huyet-ap-35180.html" target="_blank">Xem tiếp...</a></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="PGS.BS Lê Hành, post: 48235, member: 86"] [B]Tên thuốc: Perigard-D Thành phần[/B]: [LIST] [*][B]Mỗi viên Perigard-D:[/B] Perindopril erbumine 2 mg, indapamide 0.625 mg. [*][B]Mỗi viên Perigard-DF:[/B] Perindopril erbumine 4 mg, indapamide 1.25 mg [/LIST] [B]Chỉ định:[/B] Tăng huyết áp vừa-nhẹ. Không dùng điều trị rối loạn vi tuần hoàn tiểu động mạch-mao mạch [B]Liều dùng:[/B] [LIST] [*]Người lớn: 1 viên (Perigard-D)/ngày hoặc ½-1 viên (Perigard-DF)/1 lần/ngày. Vẫn chưa kiểm soát huyết áp tốt: tăng liều gấp đôi. [*]Người cao tuổi : chỉnh liều (Perigard-D); hoặc ban đầu ½ viên (Perigard-DF), duy trì ½-1 viên/1 lần/ngày. [*]Suy thận vừa-nhẹ: ½ viên (Perigard-DF)/ngày, nếu chưa kiểm soát huyết áp tốt: tăng liều gấp đôi, tối đa 8 mg perindopril/ngày [/LIST] [B]Cách dùng[/B]: Có thể dùng lúc đói hoặc no [B]Chống chỉ định:[/B] [LIST] [*]Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc [*]Phụ nữ có thai/cho con bú, trẻ em. [*]Tiền sử phù mạch hay vô niệu, suy thận nặng (ClCr < 30mL/phút). [*]Hẹp động mạch thận; hẹp eo, van động mạch chủ; tăng kali máu; HA quá thấp [/LIST] [B]Thận trọng:[/B] [LIST] [*]Phù mạch, hạ huyết áp triệu chứng. [*]Bệnh nhân tăng huyết áp bị suy tim sung huyết. [*]Điều trị thời gian dài có thể tăng Ca & giảm P huyết. [*]Suy gan [/LIST] [B]Phản ứng phụ:[/B] [LIST] [*]Chóng mặt, đau đầu, ho. [*][I]Ít gặp[/I]: rối loạn giấc ngủ, ù tai, tăng triglycerid. [*]Gây giảm mức kali & tăng acid uric, phosphatase kiềm, cholesterol, AST, creatinin & glucose [/LIST] [B]Tương tác thuốc:[/B] (khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc) Lithium, digoxin, gentamicin. Chế phẩm bổ sung kali, thuốc lợi tiểu giữ kali [B]Trình bày và đóng gói: Viên nén bao film[/B]: 1 vỉ x 10 viên [B]Nhà sản xuất[/B]: [B]Glenmark Nhà phân phối: [/B] Giá thuốc: Đang cập nhật [B]Lời khuyên của dược sĩ:[/B] [IMG alt="Điều dưỡng Phạm Thị Nhật Vy - tác giả Phongkhambacsi.vn"]https://thegioimuaban.com/tin/image/svg+xml,%3Csvg%20viewBox%3D%220%200%2090%2090%22%20xmlns%3D%22http%3A%2F%2Fwww.w3.org%2F2000%2Fsvg%22%3E%3C%2Fsvg%3E[/IMG] [HEADING=3]Phạm Thị Nhật Vy[/HEADING] Điều dưỡng viên Phạm Thị Nhật Vy là một chuyên viên y tế chăm sóc sức khỏe và hỗ trợ các bệnh nhân, hiện đang làm việc tại Bệnh viện Phụ Sản - Nhi Đà Nẵng. Với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực y tế và kiến thức chuyên môn sâu về chăm sóc bệnh nhân, cô luôn sẵn sàng xử lý trong mọi tình huống. Thái độ tận tụy, kiên nhẫn và đồng cảm với mọi bệnh nhân. [url="https://thegioimuaban.com/tin/perigard-d-thuoc-dieu-tri-tang-huyet-ap-35180.html"]Xem tiếp...[/url] [/QUOTE]
Chèn Trích dẫn…
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
WIKI MUA BÁN
WIKI REVIEW
Chia sẽ kinh nghiệm phòng ngừa bệnh
Perigard-D: Thuốc điều trị tăng huyết áp
Trang web này sử dụng cookie. Tiếp tục sử dụng trang web này đồng nghĩa với việc bạn đồng ý sử dụng cookie của chúng tôi.
Accept
Tìm hiểu thêm.…
Top
Bottom