Vũ Quỳnh Anh
Fan Cứng
Có thể bạn quan tâm
Dân số Indonesia là đông nhất trong dân số các nước Asean, thứ 3 châu Á và thứ 4 thế giới, bằng xấp xỉ ba lần dân số Việt Nam.
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới năm 2021
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Dân số Việt Nam – Tổng hợp và phân tích
- Diện tích các nước ASEAN: Quốc gia nào rộng nhất?
Một số điểm chính về dân số các nước ASEAN
- Dân số các nước Asean (Đông Nam Á) hiện là 675.432.749 người tính đến Thứ Năm, ngày 15 tháng 7 năm 2021, dựa trên ước tính mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Đông Nam Á chiếm 8,58% tổng dân số thế giới, thứ 3 ở châu Á trong số các tiểu vùng được xếp hạng theo Dân số.
- Mật độ dân số ở Đông Nam Á là 154 người / Km2 (399 người / mi2); trong đó 50% dân số là thành thị (334.418.881 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Đông Nam Á là 30,2 năm.
- Dân số Indonesia là lớn nhất Đông Nam Á, thứ 3 châu Á và thứ 4 thế giới, bằng xấp xỉ ba lần dân số của Việt Nam. Dân số Indonesia tính đến ngày 15/7/2021 là 276.572.519 người.
- Brunei là quốc gia ít dân nhất với 441.804 người.
Dự báo dân số Đông Nam Á đến năm 2050
Năm | Dân số | Thay đổi %/năm | Thay đổi hàng năm |
2020 | 668.619.840 | 1,06% | 6.862.827 |
2025 | 699.798.433 | 0,92% | 6.235.719 |
2030 | 727.293.777 | 0,77% | 5.499.069 |
2035 | 750.506.245 | 0,63% | 4.642.494 |
2040 | 769.258.274 | 0,49% | 3.750.406 |
2045 | 783.731.984 | 0,37% | 2.894.742 |
2050 | 794.001.991 | 0,26% | 2.054.001 |
1. Dân số Indonesia: 276.572.519 người
- Dân số hiện tại của Indonesia là 276.572.519 người tính đến Thứ Năm, ngày 15 tháng 7 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Worldometer.
- Dân số Indonesia đến năm 2020 ước tính vào khoảng 273.523.615 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Indonesia chiếm 3,51% tổng dân số thế giới.
- Dân số Indonesia đứng thứ 4 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Indonesia là 151 người trên Km2 (391 người trên mi2).
- 56,4% dân số là thành thị (154.188.546 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Indonesia là 29,7 tuổi.
Dự báo dân số Indonesia đến năm 2050
Năm | Dân số | Thay đổi %/năm | Thay đổi hàng năm |
2020 | 273.523.615 | 1,15% | 3.028.072 |
2025 | 287.089.635 | 0,97% | 2.713.204 |
2030 | 299.198.430 | 0,83% | 2.421.759 |
2035 | 309.764.944 | 0,70% | 2.113.303 |
2040 | 318.637.858 | 0,57% | 1.774.583 |
2045 | 325.705.348 | 0,44% | 1.413.498 |
2050 | 330.904.664 | 0,32% | 1.039.863 |
Điều hướng bài viết
Xem tiếp...