THAM GIA NHÓM
WIKI MUA BÁN
Bóc Phốt
Thẩm Mỹ Làm Đẹp
Sức Khỏe - Gia Đình
Kinh Doanh - Mua Bán
YOUTUBE
MUA BÁN
Làm đẹp
Nhà đất
Xe cộ
Điện tử
Việc làm
Thú cưng
Mẹ và bé
Ăn uống
Thời trang
Dịch vụ
Du lịch
Giải trí
Nhà cửa
Khoá học
Quảng cáo
Viễn thông
Quà tặng
Xây dựng
Thể thao
BÁO MỚI
Làm đẹp
Nhà Đất
Xe Cộ
Mẹ và Bé
Ăn Uống
Thời Trang
Giải Trí
Thể Thao
Đời Sống
Giáo Dục
Kinh Doanh
Pháp Luật
Sức Khỏe
Làm Mẹ
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Bóc Phốt
Thẩm Mỹ Làm Đẹp
Sức Khỏe - Gia Đình
Kinh Doanh - Mua Bán
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Cài đặt ứng dụng
Cài đặt
WIKI MUA BÁN
WIKI REVIEW
Chia sẽ kinh nghiệm kinh doanh
'Con nợ', 'chủ nợ' trong tiếng Anh là gì?
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Võ Thị Yến Linh" data-source="post: 27875" data-attributes="member: 59"><p> <ul> <li data-xf-list-type="ul"><a href="https://vnexpress.net/giao-duc" target="_blank">Giáo dục</a></li> <li data-xf-list-type="ul"><a href="https://vnexpress.net/giao-duc/hoc-tieng-anh" target="_blank">Học tiếng Anh</a></li> </ul><p></p><p>Thứ tư, 27/3/2024, 13:21 (GMT+7)</p><p></p><p></p><p>"Debt" chỉ một khoản nợ nói chung, còn bạn đã biết "con nợ", "chủ nợ" hay "thoát nợ" trong tiếng Anh là gì chưa?</p><p></p><p>Một người đang nợ tiền ai đó trong tiếng Anh là <strong>in debt to sb</strong>: They've managed to buy the land, but now they are in debt to many people (Họ đã mua được đất nhưng giờ lại mắc nợ nhiều người).</p><p></p><p>Nếu muốn nói cụ thể khoản nợ này là bao nhiêu, ta dùng từ <strong>owe</strong>, theo sau là con số đang nợ: You still owe me 50 USD for that meal (Bạn vẫn nợ tôi 50 đô la cho bữa ăn đó).</p><p></p><p>Người đang nợ, hay "con nợ", là <strong>debtor</strong>, còn chủ nợ là <strong>creditor</strong>. Ví dụ: He has been sued several times by his creditors (Ông đã bị các chủ nợ kiện nhiều lần).</p><p></p><p>Khi ai đó rơi vào nợ nần, hai cụm từ thường được sử dụng là <strong>get into debt</strong> hay <strong>run up debt</strong>: He felt lucky that he had worked hard enough to never get into debt while he was still at college (Anh ấy cảm thấy may mắn vì đã làm việc đủ chăm chỉ để không bao giờ mắc nợ khi còn học đại học).</p><p></p><p>Một khoản tiền được vay từ ngân hàng được gọi là <strong>loan</strong>. Nếu khoản tiền này được dùng để mua nhà thì đó là <strong>mortgage</strong>. Hành động vay các khoản này đều được mô tả bằng cụm <strong>take out</strong>: It's become a norm for college students in the US to take out student loans to pursue their study (Việc sinh viên đại học ở Mỹ vay vốn để theo đuổi việc học đã trở thành một thông lệ).</p><p></p><p>Để nói về việc cho mượn hoặc vay tiền, có thể dùng từ <strong>lend</strong> hoặc <strong>loan</strong>: I would loan you money if I could! (Tôi sẽ cho bạn vay tiền nếu tôi có thể)</p><p></p><p>Trả nợ nói chung là <strong>pay a/the debt</strong>. Trả được hết nợ là "clear" hoặc "pay off": It took my parents 10 years to pay off all debts from buying the house (Bố mẹ tôi phải mất 10 năm mới trả hết nợ mua nhà).</p><p></p><p>Một cách khác để nói "thoát nợ" là <strong>get out of debt</strong> hay <strong>be clear of debt</strong>: He could have got out debt years ago, but he was too addicted to gambling (Lẽ ra anh ta đã thoát khỏi nợ nần từ nhiều năm trước, nhưng anh lại nghiện cờ bạc).</p><p></p><p><em>Chọn đáp án phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau:</em></p><p></p><p><strong>Khánh Linh </strong></p><p></p><p><a href="https://thegioimuaban.com/tin/con-no-chu-no-trong-tieng-anh-la-gi-14216.html" target="_blank">Xem tiếp...</a></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Võ Thị Yến Linh, post: 27875, member: 59"] [LIST] [*][URL='https://vnexpress.net/giao-duc']Giáo dục[/URL] [*][URL='https://vnexpress.net/giao-duc/hoc-tieng-anh']Học tiếng Anh[/URL] [/LIST] Thứ tư, 27/3/2024, 13:21 (GMT+7) "Debt" chỉ một khoản nợ nói chung, còn bạn đã biết "con nợ", "chủ nợ" hay "thoát nợ" trong tiếng Anh là gì chưa? Một người đang nợ tiền ai đó trong tiếng Anh là [B]in debt to sb[/B]: They've managed to buy the land, but now they are in debt to many people (Họ đã mua được đất nhưng giờ lại mắc nợ nhiều người). Nếu muốn nói cụ thể khoản nợ này là bao nhiêu, ta dùng từ [B]owe[/B], theo sau là con số đang nợ: You still owe me 50 USD for that meal (Bạn vẫn nợ tôi 50 đô la cho bữa ăn đó). Người đang nợ, hay "con nợ", là [B]debtor[/B], còn chủ nợ là [B]creditor[/B]. Ví dụ: He has been sued several times by his creditors (Ông đã bị các chủ nợ kiện nhiều lần). Khi ai đó rơi vào nợ nần, hai cụm từ thường được sử dụng là [B]get into debt[/B] hay [B]run up debt[/B]: He felt lucky that he had worked hard enough to never get into debt while he was still at college (Anh ấy cảm thấy may mắn vì đã làm việc đủ chăm chỉ để không bao giờ mắc nợ khi còn học đại học). Một khoản tiền được vay từ ngân hàng được gọi là [B]loan[/B]. Nếu khoản tiền này được dùng để mua nhà thì đó là [B]mortgage[/B]. Hành động vay các khoản này đều được mô tả bằng cụm [B]take out[/B]: It's become a norm for college students in the US to take out student loans to pursue their study (Việc sinh viên đại học ở Mỹ vay vốn để theo đuổi việc học đã trở thành một thông lệ). Để nói về việc cho mượn hoặc vay tiền, có thể dùng từ [B]lend[/B] hoặc [B]loan[/B]: I would loan you money if I could! (Tôi sẽ cho bạn vay tiền nếu tôi có thể) Trả nợ nói chung là [B]pay a/the debt[/B]. Trả được hết nợ là "clear" hoặc "pay off": It took my parents 10 years to pay off all debts from buying the house (Bố mẹ tôi phải mất 10 năm mới trả hết nợ mua nhà). Một cách khác để nói "thoát nợ" là [B]get out of debt[/B] hay [B]be clear of debt[/B]: He could have got out debt years ago, but he was too addicted to gambling (Lẽ ra anh ta đã thoát khỏi nợ nần từ nhiều năm trước, nhưng anh lại nghiện cờ bạc). [I]Chọn đáp án phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau:[/I] [B]Khánh Linh [/B] [url="https://thegioimuaban.com/tin/con-no-chu-no-trong-tieng-anh-la-gi-14216.html"]Xem tiếp...[/url] [/QUOTE]
Chèn Trích dẫn…
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
WIKI MUA BÁN
WIKI REVIEW
Chia sẽ kinh nghiệm kinh doanh
'Con nợ', 'chủ nợ' trong tiếng Anh là gì?
Trang web này sử dụng cookie. Tiếp tục sử dụng trang web này đồng nghĩa với việc bạn đồng ý sử dụng cookie của chúng tôi.
Accept
Tìm hiểu thêm.…
Top
Bottom