THAM GIA NHÓM
WIKI MUA BÁN
Bóc Phốt
Thẩm Mỹ Làm Đẹp
Sức Khỏe - Gia Đình
Kinh Doanh - Mua Bán
YOUTUBE
MUA BÁN
Làm đẹp
Nhà đất
Xe cộ
Điện tử
Việc làm
Thú cưng
Mẹ và bé
Ăn uống
Thời trang
Dịch vụ
Du lịch
Giải trí
Nhà cửa
Khoá học
Quảng cáo
Viễn thông
Quà tặng
Xây dựng
Thể thao
BÁO MỚI
Làm đẹp
Nhà Đất
Xe Cộ
Mẹ và Bé
Ăn Uống
Thời Trang
Giải Trí
Thể Thao
Đời Sống
Giáo Dục
Kinh Doanh
Pháp Luật
Sức Khỏe
Làm Mẹ
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Bóc Phốt
Thẩm Mỹ Làm Đẹp
Sức Khỏe - Gia Đình
Kinh Doanh - Mua Bán
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Cài đặt ứng dụng
Cài đặt
WIKI MUA BÁN
WIKI REVIEW
Chia sẽ kinh nghiệm phòng ngừa bệnh
Bisoblock – Thuốc điều trị tăng huyết áp
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="PGS.BS Lê Hành" data-source="post: 48239" data-attributes="member: 86"><p>Bisoblock – Thuốc điều trị tăng huyết áp</p><p></p><p><strong>Tên thuốc: Bisoblock</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Thành phần</strong>: <strong>Bisoprolol</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Chỉ định:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Tăng huyết áp.</li> <li data-xf-list-type="ul">Đau thắt ngực ổn định mạn tính.</li> <li data-xf-list-type="ul">Suy tim mạn tính ổn định với giảm chức năng tâm thu thất trái phối hợp ACEI, lợi tiểu và glycosides tim.</li> </ul><p></p><p><strong>Liều dùng: </strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Nên khởi đầu liều tối thiểu. 5-10 mg/ngày, tối đa 20 mg/ngày.</li> <li data-xf-list-type="ul"><strong>Suy tim mãn ổn định</strong>:<ul> <li data-xf-list-type="ul">1.25 mg/ngày trong 1 tuần.</li> <li data-xf-list-type="ul">Nếu dung nạp tốt, tăng dần liều: 2.5 mg x 1 lần/tuần trong tuần tiếp theo, 3.75 mg mỗi ngày trong tuần tiếp theo, 5 mg mỗi ngày trong 4 tuần tiếp theo, 7.5 mg mỗi ngày trong 4 tuần tiếp theo, đến liều duy trì 10 mg mỗi ngày.</li> <li data-xf-list-type="ul">Tối đa 10 mg/ngày.</li> <li data-xf-list-type="ul">Theo dõi sát mạch, huyết áp và dấu hiệu suy tim trở nặng.</li> </ul></li> <li data-xf-list-type="ul">Bệnh nhân suy thận nặng: Không quá 10 mg/ngày, có thể chia 2 lần.</li> <li data-xf-list-type="ul">Bệnh nhân suy gan nặng: Không nên quá 10 mg/ngày.</li> <li data-xf-list-type="ul">Trẻ < 12 tuổi và thanh thiếu niên: Không khuyến cáo</li> </ul><p></p><p><strong>Cách dùng</strong>:</p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Có thể dùng lúc đói hoặc no</li> <li data-xf-list-type="ul">Uống 1 lần/ngày</li> </ul><p></p><p><strong>Chống chỉ định:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc</li> <li data-xf-list-type="ul">Suy tim cấp, các giai đoạn suy tim mất bù cần liệu pháp iv inotropic.</li> <li data-xf-list-type="ul">Shock tim.</li> <li data-xf-list-type="ul">Block AV độ II-III (không dùng máy tạo nhịp).</li> <li data-xf-list-type="ul">Hội chứng suy nút xoang.</li> <li data-xf-list-type="ul">Block xoang nhĩ.</li> <li data-xf-list-type="ul">Nhịp tim < 60 lần/phút trước khi điều trị.</li> <li data-xf-list-type="ul">Huyết áp tâm thu < 100 mmHg.</li> <li data-xf-list-type="ul">Hen phế quản/COPD nặng.</li> <li data-xf-list-type="ul">Giai đoạn cuối của bệnh tắc động mạch ngoại biên và hội chứng Raynaud.</li> <li data-xf-list-type="ul">Toan chuyển hóa.</li> <li data-xf-list-type="ul">Phối hợp floctafenine hoặc sultopride.</li> <li data-xf-list-type="ul">U tế bào ưa crôm ở tủy thượng thận không được điều trị</li> </ul><p></p><p><strong>Thận trọng:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Bệnh nhân hen phế quản, tắc nghẽn đường hô hấp, đái tháo đường với mức đường huyết dao động lớn, nhiễm độc giáp, block A-V độ I, đau thắt ngực Prinzmetal, tắc động mạch ngoại biên, u tế bào ưa crôm ở tủy thượng thận, bị/tiền sử bệnh vẩy nến.</li> <li data-xf-list-type="ul">Người nhịn đói nghiêm ngặt, đang được gây tê, lớn tuổi.</li> <li data-xf-list-type="ul">Khi điều trị đồng thời thuốc tê, thuốc mê.</li> <li data-xf-list-type="ul">Không nên ngưng thuốc đột ngột.</li> <li data-xf-list-type="ul">Test chống doping (+).</li> <li data-xf-list-type="ul">Thuốc chứa 65mg monohydrate lactose.</li> <li data-xf-list-type="ul">Không nên sử dụng trong thai kỳ, không nên cho con bú thời gian điều trị.</li> <li data-xf-list-type="ul">Khi điều khiển tàu xe, vận hành máy móc</li> </ul><p></p><p><strong>Phản ứng phụ:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Cảm giác lạnh hoặc tê cóng đầu chi, hội chứng Raynaud, chứng khập khiễng cách hồi.</li> <li data-xf-list-type="ul">Mệt mỏi, kiệt sức, chóng mặt, hoa mắt, nhức đầu.</li> <li data-xf-list-type="ul">Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng dưới, táo bón</li> </ul><p></p><p><strong>Tương tác thuốc:</strong></p><p></p><p>(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)</p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Chống chỉ định: Floctafenine. Sultoprid.</li> <li data-xf-list-type="ul">Phối hợp không khuyến cáo: Verapamil, diltiazem, bepridil. Clonidine. MAOI (MAO-B).</li> <li data-xf-list-type="ul">Phối hơp thận trọng: Thuốc chống loạn nhịp loại I-III, thuốc đối kháng canxi, thuốc đối giao cảm (bao gồm tacrine), β-blockers khác (bao gồm thuốc nhỏ mắt), insulin và thuốc hạ đường huyết uống, thuốc gây tê/gây mê, dẫn xuất ergotamin, thuốc kích thích thần kinh giao cảm, thuốc chống trầm cảm ba vòng, barbiturate, phenothiazin, thuốc hạ áp khác, rifampicin, baclofen, chất đối kháng iodine.</li> <li data-xf-list-type="ul">Phối hợp cần cân nhắc: Mefloquine, moxisylyte, thuốc đối kháng canxi nhóm dihydropyridine, thuốc hạ huyết áp tác động trung ương, digitalis glycosides, NSAIDs, thuốc kích thích thần kinh giao cảm tác động β, thuốc kích thích thần kinh giao cảm tác động cả β và α, thuốc hạ huyết áp hoặc có khả năng hạ huyết áp khác</li> </ul><p></p><p><strong>Trình bày và đóng gói:</strong></p><p></p><p>Viên nén: 2.5 mg x 2 vỉ x 14 viên; 5 mg x 2 vỉ x 14 viên</p><p></p><p><strong>Nhà sản xuất</strong>: <strong>Actavis</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Nhà phân phối: </strong></p><p></p><p>Giá thuốc: Đang cập nhật</p><p></p><p><strong>Lời khuyên của dược sĩ:</strong></p><p></p><p></p><p><img src="https://thegioimuaban.com/tin/image/svg+xml,%3Csvg%20viewBox%3D%220%200%2090%2090%22%20xmlns%3D%22http%3A%2F%2Fwww.w3.org%2F2000%2Fsvg%22%3E%3C%2Fsvg%3E" alt="Ths Nguyễn Phương Tuấn - tác giả Phongkhambacsi.vn" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p></p><h4>Nguyễn Phương Tuấn</h4><p></p><p>Nguyễn Phương Tuấn là chuyên viên y tế Khoa Y tế công cộng và Dinh dưỡng tại Trung tâm Y tế quận Ba Đình, Hà Nội. Với kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tế, Nguyễn Phương Tuấn đã tham gia vào các hoạt động tuyên truyền và giáo dục cộng đồng về vấn đề y tế, mục tiêu xây dựng một cộng đồng y tế khỏe mạnh, gắn kết và phát triển.</p><p></p><p><a href="https://thegioimuaban.com/tin/bisoblock-thuoc-dieu-tri-tang-huyet-ap-35184.html" target="_blank">Xem tiếp...</a></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="PGS.BS Lê Hành, post: 48239, member: 86"] Bisoblock – Thuốc điều trị tăng huyết áp [B]Tên thuốc: Bisoblock Thành phần[/B]: [B]Bisoprolol Chỉ định:[/B] [LIST] [*]Tăng huyết áp. [*]Đau thắt ngực ổn định mạn tính. [*]Suy tim mạn tính ổn định với giảm chức năng tâm thu thất trái phối hợp ACEI, lợi tiểu và glycosides tim. [/LIST] [B]Liều dùng: [/B] [LIST] [*]Nên khởi đầu liều tối thiểu. 5-10 mg/ngày, tối đa 20 mg/ngày. [*][B]Suy tim mãn ổn định[/B]: [LIST] [*]1.25 mg/ngày trong 1 tuần. [*]Nếu dung nạp tốt, tăng dần liều: 2.5 mg x 1 lần/tuần trong tuần tiếp theo, 3.75 mg mỗi ngày trong tuần tiếp theo, 5 mg mỗi ngày trong 4 tuần tiếp theo, 7.5 mg mỗi ngày trong 4 tuần tiếp theo, đến liều duy trì 10 mg mỗi ngày. [*]Tối đa 10 mg/ngày. [*]Theo dõi sát mạch, huyết áp và dấu hiệu suy tim trở nặng. [/LIST] [*]Bệnh nhân suy thận nặng: Không quá 10 mg/ngày, có thể chia 2 lần. [*]Bệnh nhân suy gan nặng: Không nên quá 10 mg/ngày. [*]Trẻ < 12 tuổi và thanh thiếu niên: Không khuyến cáo [/LIST] [B]Cách dùng[/B]: [LIST] [*]Có thể dùng lúc đói hoặc no [*]Uống 1 lần/ngày [/LIST] [B]Chống chỉ định:[/B] [LIST] [*]Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc [*]Suy tim cấp, các giai đoạn suy tim mất bù cần liệu pháp iv inotropic. [*]Shock tim. [*]Block AV độ II-III (không dùng máy tạo nhịp). [*]Hội chứng suy nút xoang. [*]Block xoang nhĩ. [*]Nhịp tim < 60 lần/phút trước khi điều trị. [*]Huyết áp tâm thu < 100 mmHg. [*]Hen phế quản/COPD nặng. [*]Giai đoạn cuối của bệnh tắc động mạch ngoại biên và hội chứng Raynaud. [*]Toan chuyển hóa. [*]Phối hợp floctafenine hoặc sultopride. [*]U tế bào ưa crôm ở tủy thượng thận không được điều trị [/LIST] [B]Thận trọng:[/B] [LIST] [*]Bệnh nhân hen phế quản, tắc nghẽn đường hô hấp, đái tháo đường với mức đường huyết dao động lớn, nhiễm độc giáp, block A-V độ I, đau thắt ngực Prinzmetal, tắc động mạch ngoại biên, u tế bào ưa crôm ở tủy thượng thận, bị/tiền sử bệnh vẩy nến. [*]Người nhịn đói nghiêm ngặt, đang được gây tê, lớn tuổi. [*]Khi điều trị đồng thời thuốc tê, thuốc mê. [*]Không nên ngưng thuốc đột ngột. [*]Test chống doping (+). [*]Thuốc chứa 65mg monohydrate lactose. [*]Không nên sử dụng trong thai kỳ, không nên cho con bú thời gian điều trị. [*]Khi điều khiển tàu xe, vận hành máy móc [/LIST] [B]Phản ứng phụ:[/B] [LIST] [*]Cảm giác lạnh hoặc tê cóng đầu chi, hội chứng Raynaud, chứng khập khiễng cách hồi. [*]Mệt mỏi, kiệt sức, chóng mặt, hoa mắt, nhức đầu. [*]Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng dưới, táo bón [/LIST] [B]Tương tác thuốc:[/B] (khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc) [LIST] [*]Chống chỉ định: Floctafenine. Sultoprid. [*]Phối hợp không khuyến cáo: Verapamil, diltiazem, bepridil. Clonidine. MAOI (MAO-B). [*]Phối hơp thận trọng: Thuốc chống loạn nhịp loại I-III, thuốc đối kháng canxi, thuốc đối giao cảm (bao gồm tacrine), β-blockers khác (bao gồm thuốc nhỏ mắt), insulin và thuốc hạ đường huyết uống, thuốc gây tê/gây mê, dẫn xuất ergotamin, thuốc kích thích thần kinh giao cảm, thuốc chống trầm cảm ba vòng, barbiturate, phenothiazin, thuốc hạ áp khác, rifampicin, baclofen, chất đối kháng iodine. [*]Phối hợp cần cân nhắc: Mefloquine, moxisylyte, thuốc đối kháng canxi nhóm dihydropyridine, thuốc hạ huyết áp tác động trung ương, digitalis glycosides, NSAIDs, thuốc kích thích thần kinh giao cảm tác động β, thuốc kích thích thần kinh giao cảm tác động cả β và α, thuốc hạ huyết áp hoặc có khả năng hạ huyết áp khác [/LIST] [B]Trình bày và đóng gói:[/B] Viên nén: 2.5 mg x 2 vỉ x 14 viên; 5 mg x 2 vỉ x 14 viên [B]Nhà sản xuất[/B]: [B]Actavis Nhà phân phối: [/B] Giá thuốc: Đang cập nhật [B]Lời khuyên của dược sĩ:[/B] [IMG alt="Ths Nguyễn Phương Tuấn - tác giả Phongkhambacsi.vn"]https://thegioimuaban.com/tin/image/svg+xml,%3Csvg%20viewBox%3D%220%200%2090%2090%22%20xmlns%3D%22http%3A%2F%2Fwww.w3.org%2F2000%2Fsvg%22%3E%3C%2Fsvg%3E[/IMG] [HEADING=3]Nguyễn Phương Tuấn[/HEADING] Nguyễn Phương Tuấn là chuyên viên y tế Khoa Y tế công cộng và Dinh dưỡng tại Trung tâm Y tế quận Ba Đình, Hà Nội. Với kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tế, Nguyễn Phương Tuấn đã tham gia vào các hoạt động tuyên truyền và giáo dục cộng đồng về vấn đề y tế, mục tiêu xây dựng một cộng đồng y tế khỏe mạnh, gắn kết và phát triển. [url="https://thegioimuaban.com/tin/bisoblock-thuoc-dieu-tri-tang-huyet-ap-35184.html"]Xem tiếp...[/url] [/QUOTE]
Chèn Trích dẫn…
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
WIKI MUA BÁN
WIKI REVIEW
Chia sẽ kinh nghiệm phòng ngừa bệnh
Bisoblock – Thuốc điều trị tăng huyết áp
Trang web này sử dụng cookie. Tiếp tục sử dụng trang web này đồng nghĩa với việc bạn đồng ý sử dụng cookie của chúng tôi.
Accept
Tìm hiểu thêm.…
Top
Bottom