MUA BÁN

Chuyên đề: Kinh nghiệm pháp lý, mua bán, sang nhượng nhà đất, Kinh nghiệm thiết kế thi công, trang trí, Kinh nghiệm chọn sản phẩm giá tốt, Kinh nghiệm về ô tô, xe máy, xe điện, Kinh nghiệm ăn uống, khu nghỉ dưỡng, Kinh nghiệm bảo quản, chế biến món ăn

Chia sẻ nhóm

Tổng Quan

Loại
KINH DOANH - MUA BÁN
Tổng thành viên
86
Tổng sự kiện
0
Tổng số thảo luận
22K
Tổng lượt xem
653K

Bảng giá xe Suzuki Khuyến mãi 03/2024: Xe 4, 5 chỗ, 7 chỗ, MPV, SUV, Xe Hybrid

Cẩm Ly

Ngôi Sao
Bảng giá xe Ô tô Suzuki 2024 mới nhất – Giá xe Suzuki 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, Xe SUV, MPV Suzuki, Xe tải nhẹ Suzuki. Cập nhật khuyến mãi & Mua bán xe trả góp.

Thương hiệu Suzuki đến từ Nhật Bản chính thức gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 1996. Sản phẩm chính của Suzuki tại Việt Nam là xe du lịch cỡ nhỏ và xe tải nhỏ chuyên phục vụ cho khu vực đô thị.
Logo Suzuki


Những sản phẩm của Suzuki luôn được khách hàng trên toàn thế giới đánh giá cao về độ bền bỉ, khả năng tiết kiệm nhiên liệu.

Tuy nhiên, kiểu dáng thiết kế chưa phải là điểm mạnh của thương hiệu này khiến các mẫu xe du lịch gặp khá nhiều khó khăn tại Việt Nam. Tuy nhiên, xe tải nhỏ của Suzuki luôn dẫn đầu về doanh số bán.

Hôm nay, Mua Xe Giá Tốt xin gửi đến quý khách hàng Bảng giá xe ô tô Suzuki mới nhất trong tháng.

Bảng giá xe Ô tô Suzuki mới nhất

Bảng giá xe Ô tô Suzuki mới nhất
MẪU XEGIÁ BÁN LẺ CÓ THUẾ GTGT
SWIFT GLX CVT EURO 5559.900.000 VND
HYBRID ERTIGA MT EURO 5538.000.000 VND
HYBRID ERTIGA AT EURO 5608.000.000 VND
XL7 GLX AT EURO 5599.900.000 VND
XL7 GLX AT (GHẾ DA) EURO 5609.900.000 VND
CIAZ EURO 5534.900.000 VND
Bảng giá xe Tải Suzuki mới nhất
SUPER CARRY TRUCK252.230.000 VND
SUPER CARRY TRUCK THÙNG MUI BẠT278.346.000 VND
SUPER CARRY TRUCK THÙNG KÍN279.819.000 VND
SUPER CARRY TRUCK SD 490 KG290.619.000 VND
SUPER CARRY TRUCK SD 520 KG290.619.000 VND
SUPER CARRY TRUCK THÙNG BEN293.564.000 VND
SUPER CARRY VAN294.448.000 VND
SUPER CARRY PRO THÙNG LỬNG EURO 5318.600.000 VND
SUPER CARRY PRO THÙNG MUI BẠT EURO 5342.812.000 VND
SUPER CARRY PRO THÙNG MUI KÍN EURO 5347.884.000 VND

Ghi chú: Giá xe Suzuki tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 04/2024. Vui lòng liên hệ đại lý Suzuki gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.

Giá xe Ô tô Suzuki Ciaz


Giá xe Ô tô Suzuki Ciaz


BẢNG GIÁ XE Ô TÔ SUZUKI CIAZ MỚI NHẤT (VNĐ)
Phiên bảnGiá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
TP. HCM Hà NộiCác tỉnh
Suzuki Ciaz 1.4L 534,900,000610,000,000621,468,700591,770,700

Ghi chú: Suzuki Ciaz giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Suzuki gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

Suzuki Ciaz thế hệ mới có hình dáng mềm mại với những đường nét bo tròn tinh tế, xe có kích thước tổng thể 4490 x 1730 x 1475 mm. Phần đầu xe nổi bật với cụm đèn pha Halogen, thân xe có bộ mâm nhỏ nhắn 16 inch, phần đuôi khá hài hòa nhờ những đường cắt sắc sảo và hài hòa.

danh-gia-xe-suzuki-ciaz-2021-muaxegiatot-vn


Với không gian rộng 2650 mm, xe có vô lăng là loại 3 chấu bọc da điều chỉnh 4 hướng tích hợp nút bấm, ghế ngồi sử dụng chất liệu da cao cấp với ghế lái chỉnh điện 6 hướng. Ngoài ra xe còn bổ sung thêm đèn cho hàng ghế phía trước, cabin trung tâm và khoang hành lý, tấm che nắng, hộc để ly, hộc đựng đồ, cổng sạc 12V.

Xe còn trang bị hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động hiện đại, các thiết bị hỗ trợ giải trí khá đa dạng với màn hình cảm ứng 7 inch, Radio, kết nối Bluetooth, HDMI, USB, dàn âm thanh 4 loa, 2 loa tweeter

Xe Suzuki Ciaz mới sở hữu khối động cơ K14B dung tích 1.4L, 4 xy lanh, 16 van, phun xăng đa điểm cho công suất tối đa 91 mã lực, mô men xoắn cực đại 130 Nm cùng hộp số tự động 4 cấp.

Ciaz trang bị hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa thông gió/tang trống và hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/thanh xoắn với lò xo cuộn tương tự các mẫu Suzuki khác, trợ lực điện. Với gầm xe cao 160 mm giúp người lái cảm thấy yên tâm khi vượt địa hình.

noi-that-xe-suzuki-ciaz-2021-muaxegiatot-vn


Các thiết bị an toàn được chuẩn bị gồm: 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm cho 2 hàng ghế, ghế trước bổ sung thêm chức năng căng đai và hạn chế lực căng và điều chỉnh độ cao, khóa trẻ em và camera lùi.

An toàn chủ động có hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA. An ninh xe cũng đầy đủ hơn khi có hệ thống chống trộm.

Tại Việt Nam, Ciaz vẫn đang được Suzuki gây dựng thương hiệu cho mẫu xe sedan hạng B này tuy nhiên các đối thủ của mẫu xe này như xe Vios, xe Accent hay xe Ô tô Honda City tỏ ra quá mạnh.

Kể cả các mẫu xe có doanh số thấp hơn 3 mẫu xe này như Ford Fiesta hay Chevrolet Aveo vẫn dễ dàng vượt mặt Ciaz. Chắc chắn, Suzuki Ciaz vẫn cần thời gian để lấy lòng tin của người tiêu dùng Việt Nam.

Giá xe Ô tô Suzuki Ertiga


Giá xe Ô tô Suzuki Ertiga


BẢNG GIÁ XE Ô TÔ SUZUKI ERTIGA MỚI NHẤT (VNĐ)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tạm tính
TP. HCMHà NộiCác tỉnh
Hybrid Ertiga AT608,000,000691,000,000703,733,400672,573,400
Hybrid Ertiga MT538,000,000614,000,000625,333,400595,573,400

Ghi chú: Suzuki Ertiga giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Suzuki gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

Mẫu MPV này khá bề thế và vững vàng với kích thước tổng thể 4265 x 1695 x 1685 mm, đầu xe đẹp mắt nhờ bộ lưới tản nhiệt và đèn sương mù mạ crom, đèn pha dạng Halogen phản quang đa chiều.

Phần hông xe khá “mập mạp”. đi kèm bộ mâm 15 inch khá nhỏ, xe có gương chiếu hậu cùng màu với thân xe, có chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. Đuôi xe đậm chất thể thao với kiểu dáng nam tính, mạnh mẽ.

Nội thất xe gói gọn trong khoang nội thất có kích thước 2740mm. Ertiga có vô lăng 3 chấu chất liệu Urethane điều chỉnh lên xuống, ghế bọc nỉ cao cấp. Ghế trước có thể điều chỉnh trượt và tựa, ghế sau chỉnh tương tự, hỗ trợ gập 60:40 và trượt một chạm, hàng ghế thứ 3 gập 50:50.

noi-that-xe-suzuki-ertiga-2021-muaxegiatot-vn


Toàn bộ khoang cabin sẽ được làm mát nhờ hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh chỉnh cơ trước sau. Hành khách có thể giải trí ngay khi ngồi trên xe nhờ kết nối USB, đầu CD và dàn âm thanh 4 loa, .

Xe Suzuki Ertiga sử dụng khối động cơ 1.4L, K14B, 4 xy lanh, phun xăng đa điểm, cho công suất tối đa 91 mã lực, mô men xoắn cực đại 130 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 4 cấp dù khá cũ những vẫn góp phần làm giảm thao tác của người lái, giúp việc lái xe thoải mái hơn, đặc biệt trong khu vực nội thành cần chuyển số thường xuyên.

Với hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa thông gió/tang trống, hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson và thanh xoắn, gầm xe cao 185 mm mang đến cảm giác vượt địa hình khác chắc chắn, yên tâm. Tay lái trợ lực điện giúp việc đánh lái dễ dàng hơn.

hang-ghe-thu-3-suzuki-ertiga-2021-muaxegiatot-vn


Phiên bản mới được lắp đặt đầy đủ hơn với túi khí đôi, dây đai an toàn 3 điểm ELR có thể điều chỉnh độ cao, khóa cửa an toàn cho trẻ em, cảm biến đỗ xe, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD. An ninh được tăng cường nhờ hệ thống chống trộm trên xe.

Trong phân khúc của mình, Ertiga hoàn toàn lép vế về doanh số với Toyota Innova, xe Kia Rondo và sắp tới có thể là Toyota Avanza 7 chỗ. Tuy nhiên nếu cần một mẫu xe chạy dịch vụ với giá rẻ, Suzuki Ertiga là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá xe Ô tô Suzuki Swift


Giá xe Ô tô Suzuki Swift


BẢNG GIÁ XE Ô TÔ SUZUKI SWFIT MỚI NHẤT (VNĐ)
Phiên bảnGiá niêm yết Giá lăn bánh
Hà NộiTPHCM Các tỉnh
Suzuki Swift559,900,000649,468,700638,000,000619,270,700

Ghi chú: Suzuki Swift giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Suzuki gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

Suzuki Swift nhỏ nhắn và linh hoạt với kích thước tổng thể lần lượt là 3850 mm x 1695 mm x 1510 mm. Đầu xe nổi bât với lưới tản nhiệt hình lục giác, hốc hút gió được khoét sâu hơn và ôm lấy cụm đèn sương mù rất tinh tế.

Hông xe không kém phần thu hút khi có các đường dập nổi nhẹ nhàng kéo dài từ vòm bánh trước tới vòm bánh sau. Đuôi xe thể thao hơn khi cản sau được đẩy lên cao trông khá đầy đặn.

Xe có táp lô dạng chữ T cân bằng màu đen quyến rũ, vô lăng 3 chấu tích hợp nhiều nút bấm. Xe có khoang hành lý khá rộng dành cho các buổi picnic trong ngày với thể tích đến 211 lít.

noi-that-xe-suzuki-swift-2019-2020-muaxegiatot-vn-11


Dưới nắp capo xe là khối động cơ xăng 1.4L Boosterjet, cho công suất tối đa 94 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 130 Nm ở dải vòng tua 4000 vòng/phút. Swift sử dụng hệ dẫn động cầu trước đi kèm hộp số tự động 4 cấp, phanh trước sau dạng đĩa đi kèm Camera lùi nhằm hỗ trợ hành khách di chuyển dễ dàng hơn.

Trong phân khúc xe đô thị 5 cửa cỡ B hiện nay, Suzuki Swift chỉ phải cạnh tranh với một vài mẫu xe như Honda Jazz, xe Toyota Yaris hay Mazda 2. Tuy nhiên, do vướng nghị định 116 nên hiện nay chỉ có Honda Jazz là mẫu xe đang “tung hoành” với doanh số tốt nhất hiện nay.

Giá xe Ô tô Suzuki XL7


nhin-phia-truoc-xe-suzuki-xl7-2020-2021-muaxegiatot-vn-21


BẢNG GIÁ XE SUZUKI XL7 MỚI NHẤT (VNĐ)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tạm tính
TP. HCMHà NộiCác tỉnh
XL7 GLX AT599.900.000682.000.000694.661.400663.663.400
XL7 GLX AT (GHẾ DA)609.900.000693.663.400705.861.400674.663.400
XL7 LIMITED639.900.000726.000.000739.461.400707.663.400

Ghi chú: Suzuki XL7 giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Suzuki gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

tin tuc goi phu kien thang 9 xl7 e1631351580924


Vừa qua, Suzuki Việt Nam vừa tung ra “bom tấn” mới dưới hình thức ra mắt online là tân binh XL7 hoàn toàn mới. Theo nhiều thông tin trước đó của nhân viên, xe sẽ ra mắt vào tháng 8 hoặc 9, nhưng cách ra mắt đột ngột của hãng khiến không ít người bất ngờ.

Điều này giúp XL7 tiếp cận khách hàng sớm hơn nhiều so với dự kiến bởi đối thủ Mitsubishi Xpander Cross đã về tới nhưng chưa xuất bán.

dvd-xe-suzuki-xl7-2020-2021-muaxegiatot-vn-37


Đặc biệt, mức giá bán XL7 mà hãng niêm yết chỉ 589 triệu cho bản số tự động giúp xe trở nên hot hơn trên các kênh truyền thông bởi con số này thấp hơn tin đồn trước đó tận 60 triệu đồng.

Chính vì thế, với nhiều lợi thế như chất xe nhập khẩu, ngoại hình hầm hố hơn, Suzuki XL7 là quân bài mới mà hãng xe Nhật quyết sống mái với đối thủ Mitsubishi Xpander Cross trong phân khúc SUV cỡ nhỏ giá rẻ đầy tiềm năng.

Giá xe Ô tô Suzuki Celerio


suzuki-celerio-2021-so-san-muaxegiatot-vn


Giá xe Suzuki Celerio 1.0 CVT: 359.000.000 đồng

Giá xe Ô tô Suzuki Celerio 1.0 MT: 329.000.000 đồng

Ghi chú: Giá xe Suzuki Celerio tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Suzuki gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.

Celerio có thiết kế khá nhỏ gọn với kích thước 3600 x 1600 x 1540 mm giúp chiếc xe dễ dàng luồn lách qua những con đường chật kín các phương tiện. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hai thanh ngang sáng bóng, chính giữa là logo chữ “S” quen.

Nhìn từ bên hông, Celerio toát lên vẻ năng động với những đường gân dập nổi tăng tính khí động học đi kèm là bộ mâm 14 inch đủ dùng. Đuôi xe được thiết kế khá bầu bĩnh phù hợp với chiếc xe cỡ nhỏ này.

noi-that-xe-so-tu-dong-suzuki-celerio-2021-muaxegiatot-vn-8


Khoang nội thất vừa đủ ngồi với chiều dài cơ sở 2425 mm, bên cạnh đó tiện nghi của xe cũng khá đầy đủ với các hộp đựng đồ ở các vị trí tiện dụng, ngăn đựng cốc trước và sau, tấm che nắng có gương soi và ngăn đựng vé.

Dưới nắp capo của Celerio là khối động cơ 1.0L K10B, 3 xy lanh, 12 van, phun xăng đa điểm, cho công suất tối đa 67 mã lực, mô men xoắn cực đại 90 Nm đi kèm là 2 loại hộp số là số sàn 5 cấp và số tự động vô cấp CVT mượt mà.

khoang-hanh-khach-suzuki-celerio-2021-muaxegiatot-vn-14


Celerio được trang bị hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa thông gió/tang trống, hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/thanh xoắn kết hợp với lò xo cuộn. Ngoài ra, với gầm cao 145 mm xe dễ dàng hơn trong việc leo lề. Celerio được trang bị các hệ thống tiêu chuẩn như: 2 túi khí phía trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.

Tại Việt Nam, Suzuki Celerio đang chịu cạnh tranh của Kia Morning, xe Chevrolet Spark và Hyundai i10 và sắp tới có thể là Toyota Wigo và Vinfast Fadil. Tuy nhiên, Celerio chiếm cảm tình người tiêu dùng nhờ thiết kế nổi bật và nhiều trang bị hơn so với các đổi thủ của mình.

Giá xe Tải Suzuki Carry Truck


Xe ben Suzuki 470kg - Carry Truck


BẢNG GIÁ XE TẢI SUZUKI CARRY TRUCK
Phiên bảnGiá niêm yết (vnđ)
Truck Lửng256,900,000
Truck Mui Bạt279,900,000
Truck Kín279,900,000
Truck Ben295,900,000

Ghi chú: Giá xe Suzuki Carry Truck tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Suzuki gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.

Trong suốt 20 năm qua, Carry Truck luôn là dòng xe tải nhẹ rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Đó là nhờ những lợi thế nhỏ gọn dễ luồn lách, động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu giúp mang lại hiệu quả kinh tế cao. Hiện tại, Carry Truck được lắp ráp trong nước với linh kiện nhập khẩu 100%.

Giá xe Tải Suzuki Blind Van


gia-xe-tai-suzuki-blind-van-490kg-xetot-com


BẢNG GIÁ XE TẢI SUZUKI BLIND VAN
Dòng xeGiá niêm yết (vnđ)
Suzuki Blind Van 580 kg299,900,000

Ghi chú: Giá xe Suzuki Blind Van tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Suzuki gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.

Tương tự như Carry Truck, dòng xe tải nhẹ Blind Van được lắp ráp trong nước với linh kiện nhập khẩu 100%. Blind Van được xem là phương án lý tưởng để giai quyết bài toán vận chuyển hàng hoá vào giờ cao điểm.

Sau khi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND được thông qua, Suzuki Blind Van có thể ưu thông 24/24 trong khu vực trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. Qua đó giúp chủ đơn vị kinh doanh có thể tối đa hoá lợi ích kinh tế.

Giá xe Tải Suzuki Carry Pro


932dcb8f4a0abc54e51b e1631951933288


Bảng giá xe tải Suzuki Carry Pro
Suzuki Carry ProGiá niêm yết (vnđ)
Pro Lửng 810kg324,500,000
Pro Mui Bạt 750kg353,500,000
Pro Kín 700kg355,500,000

Ghi chú: Giá xe Suzuki Carry Pro tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Suzuki gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.

Khác với Carry Truck và Blind Van, Super Carry Pro là dòng xe tải nhẹ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Ưu điểm của Super Carry Pro là thùng hàng rộng rãi có thể vận chuyển nhiều hàng hoá, nội thất cũng rộng rãi, thoải mái cùng khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm.

Tham khảo thêm : Giá xe Ô tô Honda

Xem tiếp...
 
Top Bottom