THAM GIA NHÓM
WIKI MUA BÁN
Bóc Phốt
Thẩm Mỹ Làm Đẹp
Sức Khỏe - Gia Đình
Kinh Doanh - Mua Bán
YOUTUBE
MUA BÁN
Làm đẹp
Nhà đất
Xe cộ
Điện tử
Việc làm
Thú cưng
Mẹ và bé
Ăn uống
Thời trang
Dịch vụ
Du lịch
Giải trí
Nhà cửa
Khoá học
Quảng cáo
Viễn thông
Quà tặng
Xây dựng
Thể thao
BÁO MỚI
Làm đẹp
Nhà Đất
Xe Cộ
Mẹ và Bé
Ăn Uống
Thời Trang
Giải Trí
Thể Thao
Đời Sống
Giáo Dục
Kinh Doanh
Pháp Luật
Sức Khỏe
Làm Mẹ
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Bóc Phốt
Thẩm Mỹ Làm Đẹp
Sức Khỏe - Gia Đình
Kinh Doanh - Mua Bán
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Cài đặt ứng dụng
Cài đặt
WIKI MUA BÁN
WIKI REVIEW
Chia sẽ kinh nghiệm phòng ngừa bệnh
Agimfor – Thuốc điều trị Đái tháo đường
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="PGS.BS Lê Hành" data-source="post: 48210" data-attributes="member: 86"><p><strong>Thành phần</strong>: <strong>Metformin</strong> HCl</p><p></p><p></p><p><strong>Chỉ định:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Đái tháo đường không phụ thuộc insulin (type 2): đơn trị liệu khi không thể điều trị bằng chế độ ăn đơn thuần.</li> <li data-xf-list-type="ul">Dùng đồng thời 1 sulfonylurê khi chế độ ăn & khi dùng metformin/ sulfonylurê đơn thuần không hiệu quả kiểm soát glucose huyết đầy đủ.</li> </ul><p></p><p><strong>Liều dùng: </strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Người lớn 1 viên x 2 lần/ngày (sáng, tối). Khi cần: tăng thêm 1 viên/ ngày, mỗi tuần tăng 1 lần, tối đa 5 viên/ ngày.<ul> <li data-xf-list-type="ul">Liều 4 viên/ngày: chia 2 lần</li> <li data-xf-list-type="ul">Liều 5 viên/ ngày: chia 3 lần</li> <li data-xf-list-type="ul">Duy trì 1 viên x 2 lần/ngày (sáng, tối)</li> </ul></li> <li data-xf-list-type="ul">Người cao tuổi liều bắt đầu/ duy trì cần dè dặt, không điều trị tối đa.<ul> <li data-xf-list-type="ul">Chuyển từ thuốc chống đái tháo đường khác sang: không cần giai đoạn chuyển tiếp (trừ clorpropamid, thận trọng 2 tuần đầu).</li> <li data-xf-list-type="ul">Phối hợp sulfonylurê uống nếu không đáp ứng điều trị trong 1 tuần ở liều tối đa metformin liệu pháp đơn: thêm dần 1 sulfonylurê trong khi tiếp tục metformin liều tối đa, dù đã thất bại nguyên/ thứ phát với 1 sulfonylurê.</li> <li data-xf-list-type="ul">Khi phối hợp liều tối đa cả 2 thuốc, mà không đáp ứng trong 1 – 3 tháng: ngừng dùng & bắt đầu dùng insulin.</li> <li data-xf-list-type="ul">Tổn thương gan/ thận: không được dùng</li> </ul></li> </ul><p></p><p><strong>Cách dùng</strong>:</p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Uống vào các bữa ăn</li> </ul><p></p><p><strong>Chống chỉ định:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc</li> <li data-xf-list-type="ul">Có trạng thái dị hóa cấp, nhiễm khuẩn, chấn thương: dùng insulin.</li> <li data-xf-list-type="ul">Giảm chức năng thận</li> <li data-xf-list-type="ul">Nhiễm acid chuyển hóa cấp/ mạn tính, có/không hôn mê (kể cả nhiễm acid – ceton do đái tháo đường)</li> <li data-xf-list-type="ul">Bệnh gan/tim mạch/hô hấp nặng (giảm oxygen huyết)</li> <li data-xf-list-type="ul">Suy tim sung huyết, trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp</li> <li data-xf-list-type="ul">Bệnh phổi thiếu oxygen mạn tính</li> <li data-xf-list-type="ul">Nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết</li> <li data-xf-list-type="ul">Mất bù chuyển hóa cấp. Mang thai.</li> <li data-xf-list-type="ul">Ngừng tạm thời metformin cho người chiếu chụp X-Quang có tiêm chất cản quang có iod</li> <li data-xf-list-type="ul">Hoại thư, nghiện rượu, thiếu dinh dưỡng</li> </ul><p></p><p><strong>Thận trọng:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Phụ nữ cho con bú</li> <li data-xf-list-type="ul">Ngừng dùng khi tiến hành phẫu thuật</li> </ul><p></p><p><strong>Phản ứng phụ:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợ nóng, lưỡi có vị kim loại</li> </ul><p></p><p><strong>Tương tác thuốc:</strong></p><p></p><p>(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)</p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Thuốc lợi tiểu, corticosteroid, phenothiazin, chế phẩm tuyến giáp, oestrogen, thuốc tránh thai uống, phenytoin, acid nicotinic</li> <li data-xf-list-type="ul">Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm, chẹn kênh Canxi, isoniazid, amilorid, digoxin</li> <li data-xf-list-type="ul">Amorphin, procainamid, trimethoprim, quinidin, quinin, ranitidin, triamterin, vancomycin</li> <li data-xf-list-type="ul">Cimetidin, furosemid</li> </ul><p></p><p><strong>Trình bày và đóng gói:</strong></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Viên nén bao film 500 mg x 5 vỉ x 10 viên</li> <li data-xf-list-type="ul">Viên nén bao film 850 mg x 4 vỉ x 15 viên</li> </ul><p></p><p><strong>Nhà sản xuất</strong>: <strong>Agimexpharm</strong></p><p></p><p>Giá thuốc: Đang cập nhật</p><p></p><p></p><p><img src="https://thegioimuaban.com/tin/image/svg+xml,%3Csvg%20viewBox%3D%220%200%2090%2090%22%20xmlns%3D%22http%3A%2F%2Fwww.w3.org%2F2000%2Fsvg%22%3E%3C%2Fsvg%3E" alt="Điều dưỡng Phạm Thị Nhật Vy - tác giả Phongkhambacsi.vn" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p></p><h4>Phạm Thị Nhật Vy</h4><p></p><p>Điều dưỡng viên Phạm Thị Nhật Vy là một chuyên viên y tế chăm sóc sức khỏe và hỗ trợ các bệnh nhân, hiện đang làm việc tại Bệnh viện Phụ Sản - Nhi Đà Nẵng. Với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực y tế và kiến thức chuyên môn sâu về chăm sóc bệnh nhân, cô luôn sẵn sàng xử lý trong mọi tình huống. Thái độ tận tụy, kiên nhẫn và đồng cảm với mọi bệnh nhân.</p><p></p><p><a href="https://thegioimuaban.com/tin/agimfor-thuoc-dieu-tri-dai-thao-duong-35156.html" target="_blank">Xem tiếp...</a></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="PGS.BS Lê Hành, post: 48210, member: 86"] [B]Thành phần[/B]: [B]Metformin[/B] HCl [B]Chỉ định:[/B] [LIST] [*]Đái tháo đường không phụ thuộc insulin (type 2): đơn trị liệu khi không thể điều trị bằng chế độ ăn đơn thuần. [*]Dùng đồng thời 1 sulfonylurê khi chế độ ăn & khi dùng metformin/ sulfonylurê đơn thuần không hiệu quả kiểm soát glucose huyết đầy đủ. [/LIST] [B]Liều dùng: [/B] [LIST] [*]Người lớn 1 viên x 2 lần/ngày (sáng, tối). Khi cần: tăng thêm 1 viên/ ngày, mỗi tuần tăng 1 lần, tối đa 5 viên/ ngày. [LIST] [*]Liều 4 viên/ngày: chia 2 lần [*]Liều 5 viên/ ngày: chia 3 lần [*]Duy trì 1 viên x 2 lần/ngày (sáng, tối) [/LIST] [*]Người cao tuổi liều bắt đầu/ duy trì cần dè dặt, không điều trị tối đa. [LIST] [*]Chuyển từ thuốc chống đái tháo đường khác sang: không cần giai đoạn chuyển tiếp (trừ clorpropamid, thận trọng 2 tuần đầu). [*]Phối hợp sulfonylurê uống nếu không đáp ứng điều trị trong 1 tuần ở liều tối đa metformin liệu pháp đơn: thêm dần 1 sulfonylurê trong khi tiếp tục metformin liều tối đa, dù đã thất bại nguyên/ thứ phát với 1 sulfonylurê. [*]Khi phối hợp liều tối đa cả 2 thuốc, mà không đáp ứng trong 1 – 3 tháng: ngừng dùng & bắt đầu dùng insulin. [*]Tổn thương gan/ thận: không được dùng [/LIST] [/LIST] [B]Cách dùng[/B]: [LIST] [*]Uống vào các bữa ăn [/LIST] [B]Chống chỉ định:[/B] [LIST] [*]Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc [*]Có trạng thái dị hóa cấp, nhiễm khuẩn, chấn thương: dùng insulin. [*]Giảm chức năng thận [*]Nhiễm acid chuyển hóa cấp/ mạn tính, có/không hôn mê (kể cả nhiễm acid – ceton do đái tháo đường) [*]Bệnh gan/tim mạch/hô hấp nặng (giảm oxygen huyết) [*]Suy tim sung huyết, trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp [*]Bệnh phổi thiếu oxygen mạn tính [*]Nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết [*]Mất bù chuyển hóa cấp. Mang thai. [*]Ngừng tạm thời metformin cho người chiếu chụp X-Quang có tiêm chất cản quang có iod [*]Hoại thư, nghiện rượu, thiếu dinh dưỡng [/LIST] [B]Thận trọng:[/B] [LIST] [*]Phụ nữ cho con bú [*]Ngừng dùng khi tiến hành phẫu thuật [/LIST] [B]Phản ứng phụ:[/B] [LIST] [*]Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợ nóng, lưỡi có vị kim loại [/LIST] [B]Tương tác thuốc:[/B] (khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc) [LIST] [*]Thuốc lợi tiểu, corticosteroid, phenothiazin, chế phẩm tuyến giáp, oestrogen, thuốc tránh thai uống, phenytoin, acid nicotinic [*]Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm, chẹn kênh Canxi, isoniazid, amilorid, digoxin [*]Amorphin, procainamid, trimethoprim, quinidin, quinin, ranitidin, triamterin, vancomycin [*]Cimetidin, furosemid [/LIST] [B]Trình bày và đóng gói:[/B] [LIST] [*]Viên nén bao film 500 mg x 5 vỉ x 10 viên [*]Viên nén bao film 850 mg x 4 vỉ x 15 viên [/LIST] [B]Nhà sản xuất[/B]: [B]Agimexpharm[/B] Giá thuốc: Đang cập nhật [IMG alt="Điều dưỡng Phạm Thị Nhật Vy - tác giả Phongkhambacsi.vn"]https://thegioimuaban.com/tin/image/svg+xml,%3Csvg%20viewBox%3D%220%200%2090%2090%22%20xmlns%3D%22http%3A%2F%2Fwww.w3.org%2F2000%2Fsvg%22%3E%3C%2Fsvg%3E[/IMG] [HEADING=3]Phạm Thị Nhật Vy[/HEADING] Điều dưỡng viên Phạm Thị Nhật Vy là một chuyên viên y tế chăm sóc sức khỏe và hỗ trợ các bệnh nhân, hiện đang làm việc tại Bệnh viện Phụ Sản - Nhi Đà Nẵng. Với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực y tế và kiến thức chuyên môn sâu về chăm sóc bệnh nhân, cô luôn sẵn sàng xử lý trong mọi tình huống. Thái độ tận tụy, kiên nhẫn và đồng cảm với mọi bệnh nhân. [url="https://thegioimuaban.com/tin/agimfor-thuoc-dieu-tri-dai-thao-duong-35156.html"]Xem tiếp...[/url] [/QUOTE]
Chèn Trích dẫn…
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
WIKI MUA BÁN
WIKI REVIEW
Chia sẽ kinh nghiệm phòng ngừa bệnh
Agimfor – Thuốc điều trị Đái tháo đường
Trang web này sử dụng cookie. Tiếp tục sử dụng trang web này đồng nghĩa với việc bạn đồng ý sử dụng cookie của chúng tôi.
Accept
Tìm hiểu thêm.…
Top
Bottom